150 Thuật Ngữ Nên Dùng Trong Hồ Sơ Xin Việc Khi Mô Tả Về Lịch Sử Công Việc

Khi bạn ứng tuyển cho một công việc bất kỳ, bạn nên tập trung vào ngôn từ bạn sử dụng trong tài liệu ứng tuyển của mình. Những từ thông dụng thường được dùng trong đơn xin việc là những từ hoặc những cụm từ phổ biến mà bạn có thể dùng để khiến cho đơn xin việc của mình nổi bật hơn những ứng cử viên khác và thu hút sự chú ý của các nhà tuyển dụng. Việc hiểu những loại thuật ngữ bạn có thể sử dụng cho nhiều tình huống khác nhau có thể giúp bạn tạo ra một CV hấp dẫn và thể hiện kinh nghiệm của bạn trong một vai trò cụ thể. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích những từ ngữ thông dụng được dùng trong đơn xin việc là gì, thảo luận về việc tại sao chúng lại quan trọng và đồng thời phải cung cấp một danh sách bao gồm 150 từ thông dụng mà bạn nên biết.

? Vậy những từ ngữ thông dụng được dùng trong sơ yếu lý lịch là gì?

Ta có thể hiểu chúng là những từ ngữ quan trọng mà bạn nên ghi vào trong sơ yếu lý lịch nhằm thể hiện kinh nghiệm của bạn một cách hiệu quả và tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng. Chúng thường là những động từ mang tính chủ động, ví dụ như “thành lập”, thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy rằng bạn đã đạt được gì trong lĩnh vực của mình. Những ứng cử viên ứng tuyển cho bất kỳ công việc nào cũng nên sử dụng chúng trong phần mục tiêu sự nghiệp, danh sách kỹ năng hoặc kinh nghiệm làm việc.

Những từ thông dụng trong hồ sơ xin việc là những từ hoặc những cụm từ mà bạn có thể sử dụng nhằm mô tả yêu cầu cụ thể cho một công việc và thể hiện cho quản lý tuyển dụng bạn có chứng chỉ nào. Ví dụ, nếu một ai đó muốn mô tả về khả năng tổ chức một sự kiện, họ có thể thêm vào phần trách nhiệm công việc trước đây và ghi rằng, “Sắp xếp kế hoạch di chuyển cho giám đốc và trợ lý của anh ấy.” Những điều này là vô cùng hữu ích cho những người nộp đơn xin việc cho các vị trí ở nước ngoài hoặc cho các vị trí học thuật và khoa học khi nhà tuyển dụng thích một hồ sơ xin việc. Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng những từ ngữ này khi viết một sơ yếu lý lịch truyền thống.

? Vậy tại sao chúng lại quan trọng đến như vậy?

Những cụm từ phổ biến được dùng trong hồ sơ xin việc là vô cùng quan trọng bởi vì chúng giúp tài liệu công việc của bạn nổi bật hơn so với những ứng cử viên khác. Và chúng cũng cho phép bạn thu hút được sự chú ý của nhà tuyển dụng bằng cách thể hiện rằng bạn đủ tiêu chuẩn cho vị trí này và giúp bạn đạt được một buổi phỏng vấn. Ngoài ra, bên cạnh các lý do trên, những từ ngữ này cũng vô cùng hữu ích bởi vì chúng có thể giúp bạn vượt qua hệ thống kiểm tra ứng cử viên, vốn dựa vào từ khóa để phân loại. Mặt khác, những từ này cũng giúp bạn thể hiện tính cách dựa trên loại từ mà bạn sử dụng.

? Danh sách 150 từ thông dụng trong hồ sơ xin việc

Dưới đây là danh sách của 150 từ thông dụng thường được dùng trong hồ sơ xin việc mà bạn có thể đề cập đến chúng trong lá đơn của mình:

Lãnh đạo

Dưới đây là một số từ thường dùng để mô tả một vị trí mà bạn là trưởng nhóm dẫn dắt một cá nhân hoặc một tập thể:

  • Quản lý
  • Ảnh hưởng
  • Truyền động lực
  • Chỉ dẫn
  • Giám sát
  • Tuyển dụng
  • Truyền cảm hứng
  • Tạo cơ hội
  • Cho phép
  • Điều hướng
  • Giữ gìn
  • Bồi dưỡng
  • Huấn luyện
  • Chỉ dạy
  • Sắp xếp

Hỗ trợ khách hàng

Bạn hãy cân nhắc đến việc sử dụng những từ ngữ dưới đây khi muốn đề cập đến một công việc cần đến sự giúp đỡ hoặc giao tiếp với khách hàng:

  • Tham khảo ý kiến
  • Đưa ra lời khuyên
  • Được đào tạo
  • Ủng hộ
  • Giải quyết
  • Thông báo
  • Hướng dẫn

Tài trợ cho một hoạt động 

Dưới đây là một số từ thông dụng để đưa vào CV của bạn khi chia sẻ về công việc bạn đã làm liên quan đến việc đảm bảo tiền cho nhà tuyển dụng hoặc khách hàng:

  • Thương lượng
  •  Hợp tác
  •  An toàn
  •  Phát triển
  •  Xây dựng

Đạt được một thành tựu

Đừng quên sử dụng những cụm từ dưới đây khi khi bạn baoi quát về những thành tựu mà bạn đạt được ở những công việc trước:

  • Hoàn thành
  • Hiệu quả
  • Được trao thưởng
  • Đạt được
  • Chứng tỏ
  • Hoàn thành xuất sắc
  • Vươn tới
  • Đạt được mục tiêu
  • Vượt ngoài mong đợi
  • Vượt trội
  • Thể hiện
  • Thành công

Giao tiếp với người khác

Bạn nên sử dụng những từ dưới đây khi mô tả những ví dụ về việc bạn giao tiếp với khách hàng hoặc với thành viên nhóm thông qua lời nói hay văn bản:

  • Truyền tải
  • Xác định
  • Ủy quyền
  • Phê bình
  • Phản hồi
  • Biên soạn
  • Ghi lại
  • Tư vấn
  • Điều chỉnh
  • Thuyết phục
  • Minh họa
  • Vận động hành lang
  • Đề nghị
  • Công khai
  • Xem xét

Quản lý một dự án

Những cụm từ dưới đây sẽ vô cùng phù hợp để đưa vào hồ sơ xin việc của bạn với vai trò là nhà quản lý dự án:

  • Tiến hành
  • Điều khiển
  • Kiểm soát
  • Sản xuất
  • Hợp tác
  • Lập trình
  • Tổ chức
  • Thực thi
  • Lên kế hoạch
  • Sắp xếp

Lên ý tưởng

Dưới đây là một số những từ thông dụng liên quan đến những công việc cần sự sáng tạo trong ý tưởng mới, sản phẩm hoặc chương trình:

  • Xây dựng
  • Thiết kế
  • Tạo dựng
  • Định hình
  • Hình thành
  • Tận tụy
  • Thành lập
  • Thiết lập
  • Đề cử
  • Liên kết
  • Thực hiện
  • Hợp tác
  • Ưu tiên
  • Đạt được

Tiết kiệm tài nguyên công ty

Hãy xem xét các thuật ngữ sau khi nói về cách bạn đã tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc cho công ty thông qua công việc của mình:

  • Hợp nhất
  • Khấu trừ
  • Bảo quản
  • Làm giảm
  • Cắt giảm
  • Cung cấp
  • Chẩn đoán
  • Hạn chế

Tìm kiếm chủ đề

Đây là một số thuật ngữ liên quan tới việc tiến hành cuộc khảo sát về một vấn đề:

  • Định giá
  • Phân tích
  • Diễn giải
  • Tiếp cận
  • Chỉ dẫn
  • Điều tra
  • Khám phá
  • Đo lường
  • Phát hiện
  • Đạt tiêu chuẩn
  • Kiểm tra
  • Kiểm toán
  • Tính toán
  • Định lượng
  • Khảo sát
  • Thử nghiệm

Gia tăng năng suất làm việc

Các thuật ngữ dưới đây được dùng khi bao quát về cách bạn đã giúp cho tổ chức tăng hiệu suất làm việc như thế nào:

  • Đạt được
  • Thúc đẩy
  • Gia tăng
  • Phát triển
  • Mở rộng
  • Mang lại
  • Tạo dựng
  • Gạch hái
  • Nâng cao
  • Cải thiện
  • Khuếch đại
  • Tối đa hóa
  • Thúc đẩy
  • Bền vững

Góp phần phát triển công ty

Sử dụng những từ sau để mô tả công việc của bạn đã dẫn đến sự cải thiện như thế nào đối với người sử dụng lao động hoặc khách hàng:

  • Làm rõ
  • Tập trung
  • Thiết kế lại
  • Hợp nhất
  • Tùy chỉnh
  • Tích hợp
  • Chuyển đổi
  • Tinh luyện
  • Thay thế
  • Cập nhật
  • Tái tập trung
  • Nâng cấp
  • Tái sắp xếp
  • Tái cấu trúc
  • Biến đổi
  • Tình nguyện
  • Tái sửa chữa
  • Đơn giản hóa
  • Tăng cường
  • Hiện đại hoá

Thành thạo một kỹ năng

Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng trong CV để sử dụng khi nói về một số kỹ năng nhất định mà bạn có:

  • Lão luyện
  • Thành thạo
  • Thông hiểu
  • Xuất sắc
  • Chuẩn bị
  • Lanh tay
  • Thông thạo

Thực hiện một nhiệm vụ

Hãy dùng những cụm từ sau để chia sẻ cho nhà tuyển dụng về cách thức bạn làm việc với những dự án quan trọng hoặc nhiệm vụ:

  • Sắp xếp
  • Tổng hợp
  • Phát triển
  • Phác thảo
  • Đảm nhận
  • Xây dựng
  • Lên ý tưởng
  • Tạo dựng

Mẹo để kết hợp các buzzwords trong CV

Bạn đừng quên sử dụng lời khuyên này để giúp bạn đưa những từ thông dụng vào CV của mình:

Cung cấp ví dụ. Khi thêm những thuật ngữ thông dụng vào trong hồ sơ xin việc, bạn nên cung cấp thêm những ví dụ làm thế nào bạn làm được như vậy, chẳng hạn như dẫn dắt một đội gồm 30 thực tập sinh và 50 nhân viên, cho thuật ngữ “lãnh đạo.”

Bạn hãy bao gồm các thuật ngữ thông dụng đó xuyên suốt hồ sơ xin việc của bạn. Để chắc chắn là nhà tuyển dụng đọc được những từ đó, bạn hãy ghi chúng ở nhiều mục trong CV.

Hãy cụ thể. Bạn hãy cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể về vị trí hoặc ngành công nghiệp là bạn đang ứng tuyển trong lúc lựa chọn những thuật ngữ nhằm giúp chúng có liên quan, ví dụ bạn hãy dùng từ “tính toán” khi mô tả về trách nhiệm của một kế toán.

Đọc yêu cầu công việc. Để sức bạn nghĩ ra những từ thông dụng trong CV, bạn có thể đọc qua phần yêu cầu công việc hoặc tài liệu tương tự để cân nhắc xem các loại bằng cấp mà nhà tuyển dụng muốn là gì.

———————————————-

Xin chân thành cảm ơn tác giả vì những chia sẻ vô cùng bổ ích

Bài viết gốc: https://www.indeed.com/career-advice/resumes-cover-letters/cv-buzzwords

Người dịch: Hứa Tỉnh Như

Khi chia sẻ cần phải trích dẫn nguồn là “Người dịch: Hứa Tỉnh Như – Nguồn iVolunteer Vietnam”

Shortlink: https://ivolunteervietnam.com?p=82056

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp iVolunteer Vietnam ngày một hoàn thiện & phát triển.

Latest breaking 24h news around the world Internet Explorer Channel Network


Kênh khám phá trải nghiệm của giới trẻ, thế giới du lịch - ALONGWALKER