150 Thuật Ngữ Nên Dùng Trong Hồ Sơ Xin Việc Khi Mô Tả Về Lịch Sử Công Việc
- Quản lý
- Ảnh hưởng
- Truyền động lực
- Chỉ dẫn
- Giám sát
- Tuyển dụng
- Truyền cảm hứng
- Tạo cơ hội
- Cho phép
- Điều hướng
- Giữ gìn
- Bồi dưỡng
- Huấn luyện
- Chỉ dạy
- Sắp xếp
Hỗ trợ khách hàng
Bạn hãy cân nhắc đến việc sử dụng những từ ngữ dưới đây khi muốn đề cập đến một công việc cần đến sự giúp đỡ hoặc giao tiếp với khách hàng:
- Tham khảo ý kiến
- Đưa ra lời khuyên
- Được đào tạo
- Ủng hộ
- Giải quyết
- Thông báo
- Hướng dẫn
Tài trợ cho một hoạt động
Dưới đây là một số từ thông dụng để đưa vào CV của bạn khi chia sẻ về công việc bạn đã làm liên quan đến việc đảm bảo tiền cho nhà tuyển dụng hoặc khách hàng:
- Thương lượng
- Hợp tác
- An toàn
- Phát triển
- Xây dựng
Đạt được một thành tựu
Đừng quên sử dụng những cụm từ dưới đây khi khi bạn baoi quát về những thành tựu mà bạn đạt được ở những công việc trước:
- Hoàn thành
- Hiệu quả
- Được trao thưởng
- Đạt được
- Chứng tỏ
- Hoàn thành xuất sắc
- Vươn tới
- Đạt được mục tiêu
- Vượt ngoài mong đợi
- Vượt trội
- Thể hiện
- Thành công
Giao tiếp với người khác
Bạn nên sử dụng những từ dưới đây khi mô tả những ví dụ về việc bạn giao tiếp với khách hàng hoặc với thành viên nhóm thông qua lời nói hay văn bản:
- Truyền tải
- Xác định
- Ủy quyền
- Phê bình
- Phản hồi
- Biên soạn
- Ghi lại
- Tư vấn
- Điều chỉnh
- Thuyết phục
- Minh họa
- Vận động hành lang
- Đề nghị
- Công khai
- Xem xét
Quản lý một dự án
Những cụm từ dưới đây sẽ vô cùng phù hợp để đưa vào hồ sơ xin việc của bạn với vai trò là nhà quản lý dự án:
- Tiến hành
- Điều khiển
- Kiểm soát
- Sản xuất
- Hợp tác
- Lập trình
- Tổ chức
- Thực thi
- Lên kế hoạch
- Sắp xếp
Lên ý tưởng
Dưới đây là một số những từ thông dụng liên quan đến những công việc cần sự sáng tạo trong ý tưởng mới, sản phẩm hoặc chương trình:
- Xây dựng
- Thiết kế
- Tạo dựng
- Định hình
- Hình thành
- Tận tụy
- Thành lập
- Thiết lập
- Đề cử
- Liên kết
- Thực hiện
- Hợp tác
- Ưu tiên
- Đạt được
Tiết kiệm tài nguyên công ty
Hãy xem xét các thuật ngữ sau khi nói về cách bạn đã tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc cho công ty thông qua công việc của mình:
- Hợp nhất
- Khấu trừ
- Bảo quản
- Làm giảm
- Cắt giảm
- Cung cấp
- Chẩn đoán
- Hạn chế
Tìm kiếm chủ đề
Đây là một số thuật ngữ liên quan tới việc tiến hành cuộc khảo sát về một vấn đề:
- Định giá
- Phân tích
- Diễn giải
- Tiếp cận
- Chỉ dẫn
- Điều tra
- Khám phá
- Đo lường
- Phát hiện
- Đạt tiêu chuẩn
- Kiểm tra
- Kiểm toán
- Tính toán
- Định lượng
- Khảo sát
- Thử nghiệm
Gia tăng năng suất làm việc
Các thuật ngữ dưới đây được dùng khi bao quát về cách bạn đã giúp cho tổ chức tăng hiệu suất làm việc như thế nào:
- Đạt được
- Thúc đẩy
- Gia tăng
- Phát triển
- Mở rộng
- Mang lại
- Tạo dựng
- Gạch hái
- Nâng cao
- Cải thiện
- Khuếch đại
- Tối đa hóa
- Thúc đẩy
- Bền vững
Góp phần phát triển công ty
Sử dụng những từ sau để mô tả công việc của bạn đã dẫn đến sự cải thiện như thế nào đối với người sử dụng lao động hoặc khách hàng:
- Làm rõ
- Tập trung
- Thiết kế lại
- Hợp nhất
- Tùy chỉnh
- Tích hợp
- Chuyển đổi
- Tinh luyện
- Thay thế
- Cập nhật
- Tái tập trung
- Nâng cấp
- Tái sắp xếp
- Tái cấu trúc
- Biến đổi
- Tình nguyện
- Tái sửa chữa
- Đơn giản hóa
- Tăng cường
- Hiện đại hoá
Thành thạo một kỹ năng
Dưới đây là một số thuật ngữ thông dụng trong CV để sử dụng khi nói về một số kỹ năng nhất định mà bạn có:
- Lão luyện
- Thành thạo
- Thông hiểu
- Xuất sắc
- Chuẩn bị
- Lanh tay
- Thông thạo
Thực hiện một nhiệm vụ
Hãy dùng những cụm từ sau để chia sẻ cho nhà tuyển dụng về cách thức bạn làm việc với những dự án quan trọng hoặc nhiệm vụ:
- Sắp xếp
- Tổng hợp
- Phát triển
- Phác thảo
- Đảm nhận
- Xây dựng
- Lên ý tưởng
- Tạo dựng
Mẹo để kết hợp các buzzwords trong CV
Bạn đừng quên sử dụng lời khuyên này để giúp bạn đưa những từ thông dụng vào CV của mình:
Cung cấp ví dụ. Khi thêm những thuật ngữ thông dụng vào trong hồ sơ xin việc, bạn nên cung cấp thêm những ví dụ làm thế nào bạn làm được như vậy, chẳng hạn như dẫn dắt một đội gồm 30 thực tập sinh và 50 nhân viên, cho thuật ngữ “lãnh đạo.”
Bạn hãy bao gồm các thuật ngữ thông dụng đó xuyên suốt hồ sơ xin việc của bạn. Để chắc chắn là nhà tuyển dụng đọc được những từ đó, bạn hãy ghi chúng ở nhiều mục trong CV.
Hãy cụ thể. Bạn hãy cố gắng đưa ra những thông tin cụ thể về vị trí hoặc ngành công nghiệp là bạn đang ứng tuyển trong lúc lựa chọn những thuật ngữ nhằm giúp chúng có liên quan, ví dụ bạn hãy dùng từ “tính toán” khi mô tả về trách nhiệm của một kế toán.
Đọc yêu cầu công việc. Để sức bạn nghĩ ra những từ thông dụng trong CV, bạn có thể đọc qua phần yêu cầu công việc hoặc tài liệu tương tự để cân nhắc xem các loại bằng cấp mà nhà tuyển dụng muốn là gì.
———————————————-
Xin chân thành cảm ơn tác giả vì những chia sẻ vô cùng bổ ích
Bài viết gốc: https://www.indeed.com/career-advice/resumes-cover-letters/cv-buzzwords
Người dịch: Hứa Tỉnh Như
Khi chia sẻ cần phải trích dẫn nguồn là “Người dịch: Hứa Tỉnh Như – Nguồn iVolunteer Vietnam”
Shortlink: https://ivolunteervietnam.com?p=82056
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/ thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp iVolunteer Vietnam ngày một hoàn thiện & phát triển.
-
iVolunteer - Cơ hội tình nguyện cho sinh viên và giới trẻ Việt Nam
- Website: https://ivolunteervietnam.com/
- Email: connect@ivolunteer.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/pg/iVolunteerVietnam
- Instagram: https://www.instagram.com/ivolunteervietnam
- Group: https://www.facebook.com/groups/thongtintinhnguyen
- Youtube: https://www.youtube.com/c/iVolunteerVietnam
- TikTok: https://www.tiktok.com/@ivolunteervietnam.com